Dây mạng cat 6 VINACAP

Liên hệ

Sản phẩm được miễn phí giao hàng

Chính sách bán hàng

Cam kết hàng chính hãng 100%

Miễn phí giao hàng từ 800K

Đổi trả miễn phí trong 7 ngày

Dịch vụ khác

Sửa chữa đồng giá 150.000đ

Bảo hành tại nhà.

Cáp mạng Cat6 Lan vinacap cat6 UTP là sản phẩm Cáp mạng Lan của Vinacap đã được khẳng định và chứng nhận chất lượng tốt, đáp ứng hoàn toàn các tiêu chuẩn quốc tế. Thích ứng cho mạng truyền số liệu tốc độ cao theo tiêu chuẩn quốc tế có dãy tần số đến 250/350 MHz.
Sử dụng cho các mạng truyền số liệu nội bộ (mạng LAN), mạng multimedia kỹ thuật số (Video số, âm, …)

Cáp Lan Vinacap thích hợp cho truyền số liệu mạng nội bộ (mạng LAN, mạng Multimedia số (Video số tương tác & âm thanh số)… và các mạng truyền dẫn tốc độ cao.

Tiêu chuẩn áp dụng đối với cáp mạng Lan Vinacap cat6

Cáp Lan VINACAP phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến:
Tiêu chuẩn ISO/IEC 11801 2nd Ed. 2002 do tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO và ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) đồng ban hành.
ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e) & B2.1 (CAT 6) Do các tổ chức Viện tiêu chuẩn Quốc gia (ANSI); Tổ chức Công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp Điện tử (EIA) Hoa Kỳ ban hành và được áp dụng phổ biến ở Châu Mỹ, Nhật Bản v.v…
Tiêu chuẩn EN 50173 (CAT 5 và 5e); EN 50173-1:2002 CAT 6 (Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành và áp dụng.

Thông số kỹ thuật Dây cáp mạng lan Vinacap

Cáp mạng Vinacap cat6

Cấu trúc cơ bản dây cáp mạng Vinacap Cat6 UTP

1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
4. Lõi nhựa: Có tác dụng phân tách các cặp dây, giảm nhiễu tín hiệu trên đường truyền

Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản

Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.

Thông số kỹ thuật

STT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Tiêu chuẩn

I

Cấu trúc cơ bản của cáp CAT6

- Là cáp xoắn cặp, không bọc chống nhiễu (CAT6-UTP: Unshielded Twisted Pair Cable), gồm các dây dẫn đồng có bọc cách điện, hai dây dẫn được xoắn với nhau tạo thành một cặp và các cặp dây dẫn lại được xoắn với nhau để tạo thành cáp UTP; - Hỗ trợ mạng ở tốc độ Gigabit Ethernet-đến 5000Mbps.

1

Dây dẫn

1.1

Vật liệu

Dây dẫn là loại đồng có độ tinh khiết ≥ 99,95%, đã qua ủ mềm, có mặt cắt hình tròn, chất lượng đồng đều.

1.2

Đường kính dây dẫn

  • Là 1 trị số xác định trong khoảng
0.57 ~ 0.58 mm.
  • Sai số trong suốt chiều dài sợi
≤ ± 0.005  mm.

1.3

Yêu cầu nhóm cáp

đôi

Số đôi dây dẫn trong nhóm cáp gồm 04 đôi

2

Cách điện dây dẫn

2.1

Vật liệu

Polyethylene

2.2

Đường kính ngoài

mm

  • Là 1 trị số xác định trong khoảng
1.02 ~ 1.05 mm.
  • Sai số trong suốt chiều dài sợi
≤ ± 0.05 mm.

2.3

Mã màu

Trắng/dương – dương Trắng/cam – cam Trắng/lục – lục Trắng/nâu – nâu

3

Vỏ cáp

 

3.1

Vật liệu

PVC

3.2

Chiều dày

mm

  • Là 1 trị số xác định trong khoảng
0.60 ~ 0.70 mm.
  • Sai số trong suốt chiều dài cáp
≤ ± 0.05 mm.

3.3

Mã màu

Màu cáp theo yêu cầu.

3.4

Cường độ lực kéo đứt

N

≥ 400

3.5

Bán kính uốn cong

mm

≥ 25,4 mm (nhiệt độ thấp -20oC ± 1oC mà không bị rạn nứt lớp vỏ ngoài hay lớp cách điện).

II

Tính năng điện khí

 

1

Điện trở một chiều của dây dẫn cho 100m

W

≤ 9.38

2

Điện trở chênh lệch

%

≤ 5.0

3

Điện dung không cân bằng ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m

pF

≤ 330

4

Điện dung công tác đo ở tần số 1 KHz ở 200C, 100m

nF

≤ 5.6

5

Trở kháng đặc tính (SRL)

W

100 ± 15% (1 - 250 MHz).

6

Độ trễ truyền max D, 100m với tần số 1 - 250 MHz

ns

≤ 534 + [36/Sqrt (f)] 536 (tại f= 250MHz)

7

Chênh lệch trễ truyền dẫn

ns

45 (Chênh lệch trễ truyền dẫn không vượt quá 45ns/ 100m khi đo ở nhiệt độ 20oC, 40oC và 60oC trong dải tần số từ 1 đến 250 MHz)

8

Độ bền điện môi

KV

≥ 5 Lớp cách điện giữa từng lõi dẫn và lớp bọc vỏ cáp chịu được điện áp một chiều tối thiểu là 5 KV trong thời gian 3 giây.

III

Hiệu suất truyền dẫn tại 20 0C

Frequency (MHz) Return Loss Min (dB/100m) Attenuation Max. (dB/100m) NEXT Min. (dB/100m) PSNEXT Min. (dB/10m) ELFEXT Min. (dB/10m) PSLFET Min. (dB/100)

1

100

20.1

19.8

44.3

42.3

27.8

24.8

2

250

17.3

32.8

38.3

36.3

19.8

16.8

IV

Các yêu cầu khác

1

Ghi nhãn sản phẩm: Thông tin ghi nhãn sản phẩm bao gồm (các dấu hiệu nhận biết lặp đi lặp lại dọc theo suốt chiều dài cáp với khoảng cách không lớn hơn 1 m):
  • Tên sản phẩm
  • Năm sản xuất
  • Loại cáp
  • Số thứ tự mét dài
  • Số đôi cáp
  • Kích thước lõi dẫn
  • Thông tin về nhà sản xuất
Đánh số độ dài cáp:
  • Tất cả các cuộn cáp thể hiện số độ dài liên tục tại các khoảng cách đều nhau 1 m, bắt đầu từ “0 m”, dọc theo suốt chiều dài bên ngoài vỏ cáp.
  • Số thể hiện độ dài đọc được rõ ràng.
  • Sai số của số thể hiện độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 1% và độ dài thực tế của cáp không nhỏ hơn độ dài đánh
Ví dụ: 00000M   VINACAP   CAT6   4Pr   UTP   (24AWG)   ANSI/TIA/EIA - 568 – B.2 – 1    ISO/IEC  11801   2nd.Ed    xxx Năm Sản Xuất

2

Khả năng chống cháy: Thỏa mãn theo quy định trong TCVN 6613-1:2000

3

Đóng gói: Cáp thành phẩm đóng gói vào hộp giấy carton, chiều dài mỗi cuộn 305m/hộp hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

4

Đạt tiêu chuẩn: EIA/TIA-568-B.2/C.2 hoặc tương đương.

5

Cáp LAN của VINACAP sản xuất đạt chứng chỉ UL444 – Standard for safety communication cables, type CMX on rated 750C, (có thể tra cứu chứng chỉ trên trang web của UL theo địa chỉ sau: www.ul.com/database).

6

Chỉ số Chênh lệch trễ truyền dẫn (Delay skew):  ≤ 25 ns/100m (khi đo ở nhiệt độ 20oC, 40oC và 60oC trong dải tần số từ 1 đến 250 MHz)

7

Cáp LAN của VINACAP sản xuất sử dụng vật liệu đáp ứng chỉ thị RoHS (Restriction of hazardous substances directive in electrical and electronic equipment, viết tắt là RoHS), hạn chế việc sử dụng sáu chất độc hại trong sản xuất.

Câu hỏi thường gặp

Chính sách trả góp tại Phong Vũ như thế nào?

Hiện tại Phong Vũ hợp tác với 5 công ty tài chính là HOME CREDIT (PPF), FE CREDIT (VPBank), Mirae Asset, HD Saison và ACS để cung cấp dịch vụ trả góp.

Quý khách hàng có thể tham khảo thông tin chi tiết tại đây.

Mua sản phẩm tại Phong Vũ có được đổi trả không? Nếu được thì phí đổi trả sẽ được tính như thế nào?

Toàn bộ các sản phẩm mua tại Phong Vũ được đổi trả trong vòng 3 ngày với điều kiện hàng hóa được giữ nguyên hộp và vật tư phụ. Các sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất được đổi mới trong 7 ngày.

Chính sách bảo hành Laptop khi mua tại Phong Vũ như thế nào?

Để đảm bảo quyền lợi của quý khách hàng khi mua sản phẩm tại các cửa hàng thuộc hệ thống cửa hàng Phong Vũ. Chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm được tuân theo các điều khoản bảo hành của sản phẩm tại thời điểm xuất hóa đơn cho quý khách hàng. Các sản phẩm điện thoại sẽ có chính sách bảo hành khác nhau tùy thuộc vào hãng sản xuất. Khách hàng có thể bảo hành máy tại các cửa hàng Phong Vũ trên toàn quốc cũng như các trung tâm bảo hành chính hãng sản phẩm.

Trả góp thẻ tín dụng thì được góp mấy tháng?

Tùy theo ngân hàng sẽ có thời hạn trả góp 6 - 9 - 12 tháng.

Đánh giá & Nhận xét Dây mạng cat 6 VINACAP 0

Điểm Đánh Giá Trung Bình 0/5
0
0
0
0
0

Bạn đã dùng sản phẩm này?

Gửi đánh giá của bạn

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dây mạng cat 6 VINACAP”

0

Dây mạng cat 6 VINACAP

Hết hàng

Trang Chủ Danh mục Giỏ Hàng